Đối tượng học môn tiền đề
- Thời gian : 2 năm
- Trường hợp chuyên ngành của sinh viên nhập học khóa Thạc sĩ và Tiến sĩ không giống (hoặc tương tự) với chuyên ngành của khóa trước đó, thì phải hoàn thành các tín chỉ tiền đề bắt buộc do Khoa quy định, và công nhận tín chỉ tiền đề sẽ tùy thuộc vào nội quy của Khoa
- Người tốt nghiệp từ Cao học đặc thù trong số những người nhập học khóa Tiến sĩ (người lấy học vị Thạc sĩ chuyên môn), dù chuyền ngành giống nhau (hoặc tương tự) vẫn phải hoàn thành ít nhất 6 tín chỉ tiền đề bắt buộc mà không liên quan đến việc công nhận tín chỉ.
- Trường hợp xuất thân từ cùng khối ngành nhưng vẫn nhận chỉ đạo cho đến khi hoàn thành một số tín chỉ tiền đề tại Khoa.
Công nhận Môn tiền đề(tín chỉ)
- Có thể được công nhận hoàn thành môn (tín chỉ) tiền đề nếu đã học những môn có liên quan đến Khoa hiện tại ở trường trước đó.(Chỉ áp dụng cho Khối không giống nhau)
- Trường hợp đã được chứng nhận hoàn thành môn học (tín chỉ) tiền đề, thì trừ môn đó ra chỉ cần hoàn thành những môn còn lại là được.
Nộp hồ sơ công nhận môn học (tín chỉ) tiền đề
- Thông thường trong vòng 1 tuần sau khi khai giảng, đơn đăng ký công nhận hoàn thành môn học (tín chỉ) tiền đề phải được Trưởng khoa thông qua rồi nộp lên cho Đội hỗ trợ sinh viên Cao học (tham khảo nội dung thông báo)
- Nếu có nội dụng cần được công nhận thì phải nộp đơn đăng ký cùng với bảng thành tích (bảng điểm).
- Dù không được công nhận môn học (tín chỉ) tiền đề vẫn phải nộp đơn đăng ký (không nộp bảng điểm).
Hoàn thành môn học tiền đề
- Chương trình Thạc sĩ : phải hoàn thành các môn chính của Đại học, do Khoa chỉ định.
- Chương trình Tiến sĩ : Phải hoàn thành các môn học chính của chương trình Thạc sĩ do Khoa chỉ địch (chỉ trường hợp môn học chính của khóa Thạc sĩ không được mở vì lý do riêng, mới có thể học các môn của Đại học – có thể yêu cầu giấy tờ bổ sung riêng)
Khối | Khoa | Tín chỉ môn tiền đề | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
Thạc sĩ | Tiến sĩ | |||
Xã hội nhân văn | Khoa giáo dục Quốc ngữ | 12 | 12 | - |
Khoa ngôn ngữ & văn hóa Nhật Bản | 12 | 12 | - | |
Khoa sử học | 12 | 12 | - | |
Khoa Hàn Quốc học | 6 | 6 | - | |
Khoa giáo dục | 12 | 12 | - | |
Khoa địa lý | 12 | 12 | - | |
Khoa thông tin thư viện | 12 | 12 | - | |
Khoa hành chính | 9 | 12 | - | |
Khoa kinh tế | 12 | 9 | - | |
Khoa quản trị kinh doanh | 6 | 6 | - | |
Khoa thương mại Quốc tế | 12 | 9 | - | |
Khoa phúc lợi gia đình | 12 | 12 | - | |
Khoa bảo hộ tác quyền | 6 | 6 | - | |
Khoa bất động sản | Chưa quyết | 12 | - | |
Khoa luật | 12 | 12 | - | |
Khoa sáng tạo nội dung | 12 | 12 | - | |
Khoa quản lý bảo mật tri thức | 6 | 6 | - | |
Khoa quản lý nghệ thuật làm đẹp | - | 6 | - | |
Khoa học tự nhiên | Khoa hóa học | 12 | 12 | - |
Khoa sinh vật học | 12 | 12 | - | |
Khoa khoa học máy tính | 6 | 6 | - | |
Khoa môi trường sống toàn cầu | 12 | 12 | - | |
Khoa dinh dưỡng thực phẩm | 9 | 12 | - | |
Khoa trò chơi (game) | 6 | 6 | - | |
Kỹ thuật | Khoa công nghệ hóa học vật liệu mới | 12 | 12 | - |
Khoa công nghệ cảm tính | 6 | 6 | - | |
Khoa năng lượng lưới | 6 | 9 | - | |
Khoa kỹ thuật môi trường sinh thái hội tụ | - | 6 | 6 tín chỉ thạc ĩ (loại bỏ thạc sĩ 2015) |
|
Nghệ thuật thể thao | Khoa nghệ thuật tạo hình | 6 | 15 | - |
Khoa nghệ thuật đời sống | 9 | 9 | - | |
Khoa âm nhạc | 6 | 6 | - | |
Khoa âm nhạc – phương tiện truyền thông mới (new media) | 6 | 6 | - | |
Khoa thể chất | 9 | 12 | - | |
Khoa múa | 6 | 9 | - | |
Khoa hình ảnh kỹ thuật số | 6 | 6 | - | |
Khoa quản lý nghệ thuật biểu diễn | Chưa quyết | 12 | - |